BIỂU 03- CÔNG KHAI THEO THÔNG TƯ SỐ 36/2017/TT-BGDĐT CỦA TRƯỜNG MẦM NON HƯƠNG SEN
Biểu mẫu 03
(Kèm theo Theo thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT
ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: Phòng Giáo dục và Đào tạo TPTN
Tên cơ sở giáo dục:Trường mầm non Hương Sen.
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
Năm học: 2020-2021
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 12 | 30 trẻ/phòng (lớp) |
II | Loại phòng học | 12 | - |
1 | Phòng học kiên cố | 12 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố |
| - |
3 | Phòng học tạm |
| - |
4 | Phòng học nhờ |
| - |
III | Số điểm trường | 01 | - |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 3 893 | 10,1m2/ trẻ |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 1000 | 2,7 m2/trẻ |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | ||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 60 | 2 m2/ trẻ |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 20 | 0,07 m2/ trẻ |
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 7 | 0,23 m2/ trẻ |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 21 | 0,7 m2/ trẻ |
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | 0 | 0 |
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 1 | 52 m2 |
5 | Diện tích nhà bếp dúng quy cách (m2) | 1 | 90 m2 |
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 12 | 1 bộ/nhóm (lớp) |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định |
|
|
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định |
|
|
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 13 | 1 cái/nhóm (lớp) |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) | 27 | |
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) |
| Số thiết bị/nhóm (lớp) |
1 | Ti vi | 9 | 1 thiết bị/nhóm (lớp) |
2 | Nhạc cụ (Đàn ocgan, ghi ta, trống) | 06 | 06thiết bị/trường |
3 | Máy in phô tô | 0 | 00 thiết bị/trường |
4 | Catsset | 03 | 03 thiết bị/trường |
5 | Đầu Video/đầu đĩa | 9 | 1 thiết bị/nhóm (lớp) |
6 | Đồ chơi ngoài trời | 13 | 1 cái/nhóm (lớp) |
7 | Bàn đúng quy cách | 204 | 17 cái/nhóm lớp |
8 | Ghế đúng quy cách | 371 | 1 cái/ trẻ |
9 | Giá để góc | 81 | 7 giá/nhóm lớp |
|
| Số lượng(m2) | ||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 1 | 12 |
|
|
|
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*VBHN số 04/VBHN-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
| Có | Không |
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | X |
|
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | X |
|
XIV | Kết nối internet | X |
|
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | X |
|
XVI | Tường rào xây | X |
|
.. | .... |
|
|
| Ngày 29 tháng 09 năm 2020 HIỆU TRƯỞNG
( Đã ký) Trịnh Thị Minh Chính |